– Mẫu hợp đồng xây nhà trọn gói mới nhất năm 2024. Hợp đồng xây nhà trọn gói cực chi tiết, minh bạch, rõ ràng. Thể hiện đầy đủ quyền lợi và trách nhiệm của 2 bên.
HỢP ĐỒNG XÂY NHÀ TRỌN GÓI
– Quan điểm của mình là làm ăn kinh tế thì nên sằng phẳng, minh bạch ngay từ đầu. Dù là khách lạ hay khách quen thì cũng nên làm hợp đồng rõ ràng. Việc có hợp đồng sẽ là căn cứ để các bên hoàn thành nghĩa vụ và trách nhiệm của mình.
Bên A : Chủ đầu tư xây dựng công trình
– Ông: Nguyễn Văn A – Địa chỉ: Phường Vạn Phúc, quận Hà Đông – Điện thoại: 0989 111 222
Bên B : Công ty TNHH Kiến Trúc và Xây Dựng Việt Bắc
– Ông: Nguyễn Hoàng Dũng – VPGD: Số 152 Phố Tân Mai, Quận Hoàng Mai – Điện thoại: 0979 575 616
– Hai bên thống nhất ký kết Hợp Đồng Xây Nhà Trọn Gói công trình nhà ở gia đình với các điều khoản như sau:
Điều 1. Thông tin hợp đồng xây nhà trọn gói
1.1 Thông tin công trình:
– Tên công trình: Thi công xây nhà trọn gói nhà ở gia đình của ông Nguyễn Văn A.
– Địa chỉ công trình: Phường Vạn Phúc, Quận Hà Đông, TP Hà Nội.
1.2 Tiến độ thi công:
– Tiến độ thi công ( Bình quân mỗi tầng 1 tháng). Tiến độ có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế.
– Tiến độ thi công tính từ ngày bên A bàn giao mặt bằng và tạm ứng tiền để bên B thi công.
1.3 Các công việc cần chuẩn bị trước khi thi công:
– Những công việc kê khai dưới đây chủ nhà có thể tự làm. Hoặc thuê nhà thầu làm nốt, có đơn giá từng phần kèm theo.
Stt | Nội dung công việc | Cơ bản |
1 | Thiết kế xây dựng, thiết kế 3D nội thất | Miễn phí thiết kế |
2 | Thiết kế hồ sơ xin phép xây dựng | Hỗ trợ xin phép |
3 | Phá dỡ nhà cũ và vận chuyển phế thải đổ đi | 300.000đ/1m2 |
4 | Chống văng xung quanh, chống lún nứt nhà hàng xóm | 300.000đ/1m2 |
5 | Ép cọc bê tông 20×20 | 230.000đ/1md |
Điều 2. Nội dung hợp đồng xây nhà trọn gói
– Bên A đồng ý giao khoán trọn gói vật tư và nhân công cho bên B thực hiện.
– Nội dung chi tiết công việc có thể thay đổi tùy thuộc vào gói thầu bên A giao cho bên B.
2.1 Thi công xây dựng phần móng:
Stt | Nội dung công việc | Ghi chú |
1 | Đào móng, vận chuyển phế thải đổ đi | Phế thải đổ đi nơi khác |
2 | Lót gạch đáy móng | Lót gạch làm sạch bề mặt móng trước khi thi công |
3 | Ghép cốp pha móng | Ghép ván khuôn hoặc xây tường tùy theo thực tế |
4 | Lắp dựng cốt thép móng, lắp dựng sàn công tác để đổ bê tông móng | Sử dụng thép Việt Úc hoặc Hòa Phát, tùy chủ nhà lựa chọn |
5 | Đổ bê tông móng, bê tông đáy bể nước, đáy bể phốt | Móng dùng bê tông tươi, đáy bể nước bể phốt có thể dùng bê tông trộn thủ công. |
6 | Xây bể nước + trát ngoài, trát trong, có đánh màu bằng ximang để chống thấm. Thể tích phủ bì bể nước không vượt quá 3m3 | Xây tường dày 110mm bằng gạch đặc. Nếu chủ nhà muốn ốp lát trong bể thì tự mua gạch để thợ ốp lát |
7 | Xây bể phốt, có trát ngoài chống dò gỉ. Thể tích phủ bì bể phốt không vượt quá 3m3 | Xây tường dày 110mm bằng gạch đặc, có trát ngoài, bên trong chỗ nào trát được sẽ trát |
8 | Xây tường móng vòng quanh công trình và các vị trí có tường ngăn bên trên. | Xây tường dày 220mm |
9 | Đắp cát nền móng, tưới nước đầm chặt | Phần này nhiều nhà thầu hay tính tiền riêng |
10 | Ghép cốp pha, gia công thép, đổ bê tông giằng chống thấm | Giằng chống thấm rộng bằng tường, dày 8cm, dùng thép dọc fi10, thép đai chữ C fi6 |
11 | Đổ bê tông đáy bể nắp bể nước, nắp bể phốt | Dùng thép fi10, đan 1 lớp, khoảng cách thép 15cm |
12 | Để chờ đường cấp nước, thoát nước, thoát xí |
2.2 Thi công xây dựng phần thân:
Stt | Nội dung công việc | Ghi chú |
1 | Lắp dựng cốt thép, ghép cốp pha cột | Quy cách cốt thép theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
2 | Đổ bê tông cột | Dùng bê tông trộn bằng thủ công |
3 | Xây tường bao bằng gạch đặc | Xây tường gạch đặc, dày 110mm |
4 | Ghép cốp pha dầm sàn, cầu thang | Ván gỗ kết hợp ván phủ phim hoặc cốp pha tôn |
5 | Gia công cốt thép dầm sàn, cầu thang | Quy cách cốt thép theo hồ sơ thiết kế được duyệt |
6 | Đổ bê tông dầm sàn, mái | Dùng bê tông tươi, bơm cần hoặc bơm tĩnh |
7 | Đổ bê tông bản cầu thang | Dùng Bê tông tươi hoặc bê tông trộn thủ công |
8 | Xây tường ngăn phòng | Xây tường gạch đặc dày 110mm |
9 | Xây bậc cầu thang | Xây bằng gạch lỗ, tại vị trí bắt lan can xây gạch đặc |
10 | Xây tường chắn sân thượng cao 0.9m | Xây tường dày 110mm xung quanh sân thượng |
11 | Xây tường chắn mái tầng tum cao 0.4m | Xây tường dày 110mm xung quanh mái tum |
12 | Thi công điện nước chìm tường | Chôn ống ghen điện và đặt ống cấp, thoát nước |
13 | Trát trần, trát tường trong nhà | Chỗ nào có trần thạch cao thì không trát trần |
14 | Trát tường ngoài nhà, hoàn thiện mặt tiền | Ngoài nhà chỗ nào đủ điều kiện sẽ trát hết |
15 | Chống thấm mái tum, chống thấm vệ sinh | Quét chống thấm bằng Sika Latex trộn cùng ximang |
16 | Gắn tôn chống thấm nhà giáp ranh nếu có | Gắn tôn giữa các nhà với khe hở không quá 20cm |
17 | Lát nền sân phơi và mái tầng tum | Nếu chỉ giao phần thô, chủ nhà tự mua gạch ốp lát |
18 | Ốp lát vệ sinh, lát nền các tầng | Nếu chỉ giao phần thô, chủ nhà tự mua gạch ốp lát |
19 | Dọn vệ sinh, vận chuyển phế thải đổ đi | Dọn định kỳ hàng tuần |
2.3 Thi công xây dựng phần hoàn thiện:
Stt | Nội dung công việc | Ghi chú |
1 | Ốp đá cầu thang, trát hoàn thiện má bậc cầu thang | Ốp đá Granit mặt bậc và cổ bậc cầu thang, chủng loại đá tùy theo gói thầu |
2 | Lắp đặt cửa bảo vệ lớp ngoài tầng | Cửa cuốn hoặc cửa thép hộp tùy gói thầu |
3 | Thi công trần thạch cao | Khung xương Vĩnh Tường, tấm thạch cao dày 9mm |
4 | Lắp đặt lan can tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ Lim Nam Phi, lan can sắt hoặc lan can inox rỗng |
5 | Sơn bả trần tường trong nhà | Bằng sơn Jotun hoặc Dulux tùy theo gói thầu |
6 | Sơn chống thấm ngoài nhà | Lăn sơn chống thấm bằng sơn Sika RainTite |
7 | Lắp đặt hệ thống cửa trong nhà | Cửa nhôm hệ Việt Pháp hoặc Xingfa tùy theo gói thầu |
8 | Lắp đặt thiết bị điện nước | Có chi tiết giá từng loại tùy theo gói thầu |
9 | Lắp đặt tủ bếp dài không quá 3m | Gỗ công nghiệp hoặc gỗ Tần Bì tùy theo gói thầu |
2.4 Vật tư điện dùng cho công trình:
Stt | Nội dung công việc | Ghi chú |
1 | Ống ghen điện chôn chìm tường | Ống nhựa cứng Sino 16-20-25 tùy từng vị trí |
2 | Dây nguồn từ công tơ kéo vào tủ điện tổng | Dùng dây sẵn có của đông hồ điện cũ, thiếu chủ nhà tự mua |
3 | Dây nguồn cấp từ tủ tổng đến các tủ tầng | Dây điện Trần Phú 1x6mm |
4 | Dây điện dùng cho ổ cắm điện các loại | Dây điện Trần Phú 1×2.5mm |
5 | Dây điện chờ cho điều hòa | Dây điện Trần Phú 1×2.5mm |
6 | Dây điện dùng cho công tắc đèn các loại | Dây điện Trần Phú 1x1mm |
7 | Dây truyền hình cáp cấp đến tivi | Dây cáp đồng trục của Sino |
8 | Dây tín hiệu intenet cấp đến tivi | Dây cáp mạng Cat 5e UTP |
9 | Công tắc, ổ cắm | Sino hoặc Panasonic tùy theo gói thầu |
10 | Attomat từ 16A đến 50A tùy từng vị trí | Sino hoặc Panasonic tùy theo gói thầu |
11 | Đèn chiếu sáng bố trí theo thiết kế | Đèn tuýt 1.2m hoặc đèn âm trần tùy theo gói thầu |
2.5 Vật tư nước dùng cho công trình:
Stt | Nội dung công việc | Ghi chú |
1 | Ống thoát xí xuống bể phốt | Ống nhựa Tiền Phong C1 đường kính 90mm |
2 | Ống thoát nước sàn nhà WC | Ống nhựa Tiền Phong C1 đường kính 75mm |
3 | Ống thoát nước chậu rửa mặt | Ống nhựa Tiền Phong C1 đường kính 42mm |
4 | Ống thoát nước chậu rửa bát | Ống nhựa Tiền Phong C1 đường kính 60mm |
5 | Ống thoát nước trục chính từ mái xuống theo Hộp kỹ thuật | Ống nhựa Tiền Phong C1 đường kính 90mm |
6 | Ống cấp nước trục chính | Ống hàn nhiệt Tiền Phong đường kính 25mm |
7 | Ống cấp nước đến thiết bị | Ống hàn nhiệt Tiền Phong đường kính 20mm |
8 | Phụ kiện đường cấp, đường thoát nước | Phụ kiện chính hãng Tiền Phong |
9 | Bình nóng lạnh dung tích 30L | Dùng bình Aricton hoặc Picenza tùy theo gói thầu |
10 | Bồn Inox trên mái của Sơn Hà | Dung tích 1,2m3 hoặc 1,5m3 tùy theo gói thầu |
11 | Xí bệt, sen tắm, chậu rửa mặt, của Inax | Có chi tiết giá từng loại tùy theo gói thầu |
12 | Xịt xí, lô giấy, gương soi wc, mắc áo, treo khăn, kệ kính dưới gương, khay xà phòng, giá đựng cốc đánh răng | Có chi tiết giá từng loại tùy theo gói thầu |
Điều 3. Vật tư sử dụng và phương thức thanh toán
3.1 Vật tư sử dụng cho phần thô:
Stt | Vật tư thi công | Ghi chú |
1 | Sắt thép | Việt Úc hoặc Hòa Phát tùy theo yêu cầu của chủ nhà |
2 | Xây tường, trát tường | Xi măng Hoàng Thạch PC 25 với cát đen |
3 | Bê tông tươi móng, dầm, sàn mái | Bê tông Việt Đức hoặc Licogi mác 250 |
4 | Bê tông cột, lanh tô, ô văng | Bê tông trộn bằng thủ công |
6 | Gạch đặc 3 chấm | Dùng cho công tác xây tường |
7 | Cát vàng, cát đen, đá 1×2 | Mua tại đại lý gần công trình |
3.2 Vật tư sử dụng cho phần hoàn thiện:
Stt | Vật tư thi công | Gói cơ bản | Gói nâng cấp |
I | Ốp lát và cầu thang | Gói 7.000.000đ/1m2 | Gói 7.500.000đ/1m2 |
1 | Gạch lát nền | 180.000đ/1m2 | 200.000đ/1m2 |
2 | Gạch ốp tường | 200.000đ/1m2 | 220.000đ/1m2 |
3 | Đá cầu thang | 500.000đ/1m2 | 700.000đ/1m2 |
4 | Lan can, tay vịn cầu thang | 700.000đ/1md | 900.000đ/1md |
II | Hệ thống cửa các loại | Gói 7.000.000đ/1m2 | Gói 7.500.000đ/1m2 |
1 | Cửa bảo vệ tầng 1 | Cửa sắt hộp | Cửa cuốn có khe thoáng |
2 | Cửa đi chính tầng 1 | Nhôm kính hệ Việt Pháp | Nhôm kính hệ Xingfa |
3 | Cửa vào phòng, cửa wc | Nhôm kính hệ Việt Pháp | Nhôm kính hệ Xingfa |
4 | Cửa đi, cửa sổ mặt tiền | Nhôm kính hệ Việt Pháp | Nhôm kính hệ Xingfa |
III | Sơn bả, chống thấm | Gói 7.000.000đ/1m2 | Gói 7.500.000đ/1m2 |
1 | Sơn nội, ngoại thất | Jotun Jotaplast | Dulux Inspire |
2 | Chống thấm vệ sinh | Sika Latex | Sika Latex |
3 | Chống thấm ngoài nhà | Sika Raintite | Sika Raintite |
4 | Trần thạch cao | Trát trần | Vĩnh Tường |
IV | Tủ bếp không quá 3md | Gói 7.000.000đ/1m2 | Gói 7.500.000đ/1m2 |
1 | Tủ bếp 2 tầng | Gỗ công nghiệp | Gỗ Tần Bì |
2 | Mặt đá bàn bếp | 600.000đ/1md | 900.000đ/1md |
3 | Chậu rửa, vòi rửa bát | 3.000.000đ/1bộ | 3.000.000đ/1bộ |
4 | Bếp điện, hút mùi | 5.000.000đ/1bộ | 5.000.000đ/1bộ |
V | Điện nước chìm tường | Gói 7.000.000đ/1m2 | Gói 7.500.000đ/1m2 |
1 | Ống luồn dây điện | Ống ghen cứng | Ống ghen cứng |
2 | Dây, cáp điện | Dây Trần Phú | Dây Trần Phú |
3 | Cáp tivi, cáp intenet | Cáp Sino | Cáp Sino |
4 | Ống cấp, thoát nước | Tiền Phong | Tiền Phong |
VI | Thiết bị điện | Gói 7.000.000đ/1m2 | Gói 7.500.000đ/1m2 |
1 | Ổ cắm, công tắc | Sino | Panasonic |
2 | Đèn chiếu sáng | Led Trung Quốc | Led Rạng Đông |
3 | Máy bơm nước | Trung Quốc | Hàn Quốc |
4 | Bình nóng lạnh | Pisenza 30L | Ariston 30L |
VII | Thiết bị vệ sinh | Gói 7.000.000đ/1m2 | Gói 7.500.000đ/1m2 |
1 | Bồn cầu vệ sinh | 2.000.000đ/1 bộ | 2.500.000đ/1 bộ |
2 | Lavabo rửa mặt | 1.000.000đ/1 bộ | 1.500.000đ/1 bộ |
3 | Vòi chậu Lavabo | 1.200.000đ/1 bộ | 1.500.000đ/1 bộ |
4 | Vòi sen tắm | 2.000.000đ/1 bộ | 2.500.000đ/1 bộ |
5 | Vòi xịt vệ sinh | 300.000đ/1 bộ | 300.000đ/1 bộ |
6 | Gương soi vệ sinh | 500.000đ/1 cái | 500.000đ/1 cái |
7 | Phụ kiện 7 món | 700.000đ/1 bộ | 1.000.000đ/1 bộ |
8 | Bồn chứa nước | Sơn Hà 1.500 lít | Sơn Hà 2.000 lít |
3.3 Giá trị hợp đồng:
– Tính theo diện tích xây dựng ví dụ bằng: 1.200.000.000đ, Giá trị hợp đồng không bao gồm thuế các loại.
3.4 Phương thức thanh toán:
– Đợt 1: Bên A đặt cọc cho bên B 2% giá trị công trình. Để bên B làm căn cứ lập hồ sơ thiết kế và dự toán công trình.
– Đợt tiếp theo: Xong móng, xong mái từng tầng, xong phần trát ngoài, xong phần trát trong, xong phần ốp lát.
– Đợt cuối: Bên A thanh toán nốt cho bên B 1% giá trị công trình. Ngay sau khi kết thúc thời hạn bảo hành theo hợp đồng.
Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của các bên
4.1 Quyền và Nghĩa vụ của Bên A:
– Bên A có quyền điều chỉnh đơn giá giao khoán xây nhà trọn gói trước khi ký hợp đồng.
– Bên A có quyền thay đổi chủng loại vật tư xây dựng và vật tư hoàn thiện trước khi ký hợp đồng.
– Sau khi ký hợp đồng Bên A có quyền thay đổi quy cách hoặc chủng loại vật tư trước khi bên B thi công.
– Những thay đổi sau khi ký hợp đồng nếu có chênh lệch về giá trị thì bên A sẽ thanh toán ngay cho bên B.
– Bàn giao mặt bằng thi công, bàn giao nguồn điện, bàn giao nguồn nước tại công trình cho bên B.
– Thanh toán tiền điện, tiền nước phục vụ sinh hoạt và thi công tại công trình cho bên B.
– Chịu trách nhiệm về quyền sở hữu nhà, đất và các vấn đề Pháp lý khác có liên quan đến công trình.
4.2 Quyền và Nghĩa vụ của Bên B:
– Miễn phí hồ sơ thiết kế thi công đối với hợp đồng xây dựng phần thô.
– Miễn phí thêm thiết kế nội thất hình ảnh 3D đối với hợp đồng xây nhà trọn gói.
– Miễn phí lập hồ sơ xin phép xây dựng, theo đúng quy định hiện hành của Pháp Luật.
– Tự tổ chức điều hành và quản lý công trình đảm bảo chất lượng, tiến độ thi công.
– Tự cung cấp trang bị bảo hộ lao động và dụng cụ lao động trong quá trình thi công.
– Thực hiện đúng chủng loại vật tư đã cam kết theo đúng hợp đồng được ký xác nhận của 2 bên.
– Chịu trách nhiệm về an toàn lao động của cán bộ và công nhân trong quá trình thi công.
– Chịu trách nhiệm về an ninh trật tự của cán bộ và công nhân trong phạm vi công trình.
Điều 5. Khối lượng và chi phí phát sình
– Nếu có phát sinh thì bên A sẽ thanh toán luôn cho bên B trước khi thi công.
– Thời gian thi công phần phát sinh được cộng thêm vào tiến độ thi công công trình.
– Khối lượng phát sinh là các công việc bên A yêu cầu bên B thực hiện. Không nằm trong bản vẽ thiết kế và bảng kê chi tiết của hợp đồng xây nhà trọn gói này.
Điều 6. Thanh lý Hợp đồng xây nhà trọn gói
– Các bên đã hoàn thành các nghĩa vụ theo Hợp đồng này.
– Một trong các bên vi phạm nghiêm trọng các điều khoản của Hợp đồng này, mà 2 bên không thể thỏa thuận được.
Điều 7. Luật áp dụng và giải quyết tranh chấp
– Hợp đồng này được giải thích, điều chỉnh, giải quyết tranh chấp theo Pháp Luật hiện hành của Việt Nam.
– Tất cả các tranh chấp phát sinh từ Hợp đồng này sẽ được giải quyết thông qua hòa giải thiện chí giữa Các Bên.
– Nếu không giải quyết được thông qua hòa giải. Thì tranh chấp sẽ được giải quyết tại tòa án có thẩm quyền tại Việt Nam.
– Trong quá trình giải quyết tranh chấp, các Bên tạm dừng nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng này.
– Thời gian tạm dừng thi công sẽ được cộng thêm vào tiến độ thi công của công trình.
Điều 8. Cam kết chung của hợp đồng xây nhà trọn gói
– Hồ sơ thiết kế được coi là phụ lục không thể tách rời của hợp đồng xây nhà trọn gói này.
– Hai bên cần chủ động thông báo cho nhau tiến độ thực hiện Hợp đồng.
– Nếu có vấn đề bất lợi phát sinh. Các bên phải kịp thời thông báo cho nhau biết để tích cực giải quyết.
– Mọi sửa đổi hoặc bổ sung vào Hợp đồng này phải được sự đồng ý và có xác nhận của cả hai Bên.
– Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký và tự hết hiệu lực khi các bên thực hiện xong nghĩa vụ của mình.
Kinh nghiệm khi ký hợp đồng xây nhà trọn gói
– Mỗi đơn vị thi công sẽ có cách tính giá xây dựng khác nhau. Có đơn vị tính giá trên mét vuông rẻ, nhưng họ sẽ tính thêm phần móng hoặc các công việc bổ trợ khác.
– Vì thế nên xem tổng giá trị công trình rồi chia cho mét vuông bê tông mái hoàn thiện để so sánh và đối chiếu xem đơn vị nào có giá tốt hơn. Sau khi có sự so sánh về giá, gia chủ cũng nên xem xét về cam kết sử dụng vật liệu của nhà thầu để có quyết định lựa chọn tối ưu nhất cho công trình của mình.
– Bạn còn thắc mắc gì không? Hay bạn có cần chúng tôi hỗ trợ gì không?
– Đừng ngần ngại, hãy liên hệ với chúng tôi hoặc để lại lời nhắn. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn hoàn toàn miễn phí.
Xem thêm giá xây nhà trọn gói của chúng tôi tại đây